Phần cáp:

Các tính năng chính:
• Kiểm soát quy trình chính xác đảm bảo hiệu suất cơ học và nhiệt độ tốt
• Thiết kế lai quang và điện, giải quyết vấn đề cung cấp điện và truyền tín hiệu, cung cấp giám sát và bảo trì nguồn điện tập trung cho thiết bị
• Cải thiện khả năng quản lý nguồn điện và giảm sự phối hợp và bảo trì nguồn điện
• Giảm chi phí mua sắm và tiết kiệm chi phí xây dựng
• Chủ yếu dùng để kết nối BBU và RRU trong hệ thống cấp nguồn DC từ xa cho trạm gốc phân tán
• Áp dụng cho việc lắp đặt trên không tự hỗ trợ
Đặc tính kỹ thuật:
Kiểu | Kích thước cápĐường kính cáp * chiều cao cáp(mm) | Trọng lượng cáp(Kg/km) | Độ bền kéoDài hạn/ngắn hạn (N) | Người mình thíchDài hạn/ngắn hạn(N/100mm) | Bán kính uốnĐộng/tĩnh (mm) |
GDTC8S-2-24Xn+2×2.5 | 13,1×20,6 | 297 | 1000/3000 | 1000/3000 | 20Đ/10 |
Đặc điểm môi trường:
• Nhiệt độ vận chuyển/bảo quản: -40oC đến +70oC
Chiều dài giao hàng:
• Chiều dài tiêu chuẩn: 2.000m; độ dài khác cũng có sẵn.