GYFTY63 là một loạicáp quang phi kim loạiđược thiết kế đặc biệt để lắp đặt ngoài trời, nơi việc bảo vệ chống lại loài gặm nhấm và các lực cơ học bên ngoài khác là rất quan trọng. Loại cáp này được biết đến với độ bền kéo tuyệt vời, kết cấu nhẹ và khả năng chống gặm nhấm nâng cao, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng khác nhau trong môi trường nông thôn và thành thị.
Các tính năng chính của GYFTY63:
1. Hiệu suất cơ học và nhiệt độ tuyệt vời.
2. Cấu trúc chứa đầy gel ống lỏng để bảo vệ sợi vượt trội.
Nước làm đầy lõi 3.100% ngăn chặn tình trạng kẹt cáp để đảm bảo cáp kín nước.
4. Khả năng chống chịu và tính linh hoạt. 5. Vỏ ngoài chống tia cực tím và thiết kế chống thấm nước.
Bảo vệ chống loài gặm nhấm:
Cáp được gia cố bằng hai thành phần phi kim loại và sợi thủy tinh, tạo ra một rào cản chắc chắn chống lại vết cắn và nhai của loài gặm nhấm.
Cấu trúc độc đáo ngăn chặn loài gặm nhấm làm hỏng sợi quang bên trong, đảm bảo tính toàn vẹn và tuổi thọ của đường truyền.
Thiết kế phi kim loại:
Là một loại cáp phi kim loại,GYFTY63lý tưởng cho việc lắp đặt ở những nơi có mối lo ngại về nhiễu điện từ (EMI) và chống sét.
Nó an toàn khi sử dụng ở những khu vực có điện áp cao và môi trường nhạy cảm với nhiễu điện.
Xây dựng ống lỏng trung tâm:
Cáp bao gồm một ống lỏng ở giữa chứa các sợi quang, chứa đầy gel chặn nước để ngăn nước xâm nhập và bảo vệ môi trường.
Cấu trúc này được thiết kế đặc biệt để bảo vệ sợi khỏi các ứng suất bên ngoài và đảm bảo hiệu suất ổn định.
Nhẹ và dễ cài đặt:
Do thiết kế phi kim loại, GYFTY63 tương đối nhẹ, giúp dễ dàng xử lý và lắp đặt trong các ứng dụng trên cao, ống dẫn hoặc trên không.
Độ bền kéo cao:
Hai thành phần có độ bền phi kim loại (thường là FRP hoặc Nhựa gia cố bằng sợi) mang lại độ bền kéo và tính linh hoạt tuyệt vời, đảm bảo cáp có thể chịu được ứng suất cơ học cao trong quá trình lắp đặt và vận hành.
Khả năng chống tia cực tím và nước:
Lớp vỏ bên ngoài thường được làm từ polyetylen mật độ cao (HDPE) hoặc các vật liệu chống tia cực tím khác, giúp bảo vệ khỏi ánh sáng mặt trời và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Các ứng dụng của GYFTY63:
Lắp đặt trên không và ống dẫn:
Thích hợp cho cả lắp đặt trên không (từ cực này sang cực khác) và ống dẫn, nơi mối lo ngại chính là sự tấn công của loài gặm nhấm.
Mạng lưới khu vực trường học và đô thị:
Được sử dụng để kết nối các tòa nhà trong khuôn viên trường và khu vực đô thị, cung cấp mạng quang an toàn và ổn định.
Đường dây truyền tải điện và điện áp cao:
Lý tưởng cho việc lắp đặt gần đường dây điện cao thế hoặc trạm biến áp, nơi cần cách ly điện.
Mạng lưới nông thôn và thành thị:
Một giải pháp hiệu quả cho những khu vực dễ bị loài gặm nhấm xâm nhập hoặc có nguy cơ hư hại khác.
Chi tiết kết cấu:
Số lượng sợi quang: Thường dao động từ 2 đến 144 sợi.
Thành phần sức mạnh trung tâm: Phi kim loại (thường là FRP).
Loose Tube: Chứa sợi quang có gel chặn nước.
Yếu tố sức mạnh: Sợi thủy tinh để bảo vệ chống gặm nhấm và độ bền kéo.
Vỏ bọc: HDPE chống tia cực tím và thời tiết.
cáccáp GYFTY63kết hợp độ bền, độ an toàn và độ tin cậy, khiến nó trở thành một giải pháp linh hoạt cho nhiều môi trường đầy thử thách khác nhau. Cấu trúc phi kim loại và các tính năng chống gặm nhấm của nó đặc biệt có giá trị để bảo vệ tính toàn vẹn của mạng trong các hệ thống lắp đặt có nguy cơ gặp phải các mối đe dọa cơ học và áp lực môi trường tiềm ẩn.
Thông số kỹ thuật của GYFTY63:
Đặc tính quang học
Loại sợi | G.652 | G.655 | 50/125μm | 62,5/125μm | |
suy giảm(+20oC) | 850nm | 3,0 dB/km | 3,3 dB/k | ||
1300nm | .01,0 dB/km | .01,0 dB/km | |||
1310nm | .36 dB/km | .40,40 dB/km | |||
1550nm | .22 dB/km | .23 dB/km | |||
Băng thông | 850nm | ≥500 MHz·km | ≥200 Mhz·km | ||
1300nm | ≥500 MHz·km | ≥500 Mhz·km | |||
Khẩu độ số | 0,200±0,015 NA | 0,275±0,015 NA | |||
Bước sóng cắt cáp λcc | 1260nm | 1450nm |
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Số lượng sợi | danh nghĩaĐường kính(mm) | danh nghĩaCân nặng(kg/km) | Sợi tối đamỗi ống | Số lượng tối đa của(Ống + chất độn) | Tải trọng kéo cho phép(N) | Khả năng chống nghiền cho phép(N/100mm) | ||
Ngắn hạn | Dài hạn | Ngắn hạn | Dài hạn | |||||
2~30 | 12.0 | 115 | 6 | 5 | 3000 | 1000 | 3000 | 1000 |
32~48 | 12.6 | 120 | 8 | 6 | 3000 | 1000 | 3000 | 1000 |
50~72 | 13.2 | 140 | 12 | 6 | 3000 | 1000 | 3000 | 1000 |
74~96 | 14,8 | 160 | 12 | 8 | 3000 | 1000 | 3000 | 1000 |
98~144 | 16.3 | 190 | 12 | 12 | 3000 | 1000 | 3000 | 1000 |
>144 | Có sẵn theo yêu cầu của khách hàng |
Lưu ý: Bảng dữ liệu này chỉ có thể là tài liệu tham khảo chứ không phải là phần bổ sung cho hợp đồng. Vui lòng liên hệ với đội ngũ bán hàng của chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết.